Dù mình không chơi PGR nhưng quả thật mấy bài OST cực cháy nên là giờ mình ngồi đây và dịch, và chỉ dừng ở mức dịch để hiểu thôi ˙ᵕ˙
Còn về để ca theo tiếng Việt được thì quả thực không dễ, khi cần phải bám sát ý nghĩa và nhịp điệu của bài hát này.
[Wake up in a meaningless morning] - Thức dậy vào một buổi sáng vô nghĩa
[End up in a mist-pale sleep] - Kết thúc trong một giấc ngủ thật nửa vời
无奈多维星系的变幻 (Wúnài duōwéi xīngxì de biànhuàn)
[There’s no way to escape the changing galaxies] - Không có đường nào để thoát khỏi các thiên hà đang đổi thay
也无缘交叠时空之外 (Yě wúyuán jiāo dié shíkōng zhī wài)
[And there’s nothing beyond the overlap of space and time] - Và không có gì ngoài sự chồng chéo của không gian và thời gian
你的手 (Nǐ de shǒu)
[Your hand is] - Bàn tay cậu
Holding him tightly then know he’s here - Giữ lấy anh thật chặt rồi biết rằng anh ở đây
聚焦又分解 (Jùjiāo yòu fēnjiě)
[Gathering then scattering] - Tụ họp rồi phân tán
How pathetic - Thật là thảm bại
所以该毁灭 (Suǒyǐ gāi huǐmiè)
[So it should be erased] - Vậy nên nó đáng bị xóa sổ
接受筛选 (Jiēshòu shāixuǎn)
[Accept the selection] - Chấp nhận sự sàng lọc đi
滤过的粒子是谁 (Lǜguò de lìzǐ shì shéi)
[Who will be chosen by the filter] - Ai sẽ được chọn bởi sự lọc ra đó
将残破的次无重建 (Jiāng cánpò dì cì wú chóngjiàn)
[To rebuild what was once broken?] - Để dựng lại thứ đã từng bị vỡ đi?
It’s you hold me back from - Là cậu, người ngăn tôi
创造最美丽的永恒 (Chuàngzào zuì měilì de yǒnghéng)
[Creating the most beautiful eternity] - Tạo ra thực tại tuyệt đẹp nhất
I don’t want to be you - Tôi chẳng muốn như cậu
对一切未知都愚笨 (Duì yīqiè wèizhī dōu yúbèn)
[Who fumbles when faced with anything unknown] - Người trở nên lúng túng khi đối mặt với những gì vô định
The old folks were lying - Người xưa đã dối trá
There’s no golden fleece - Chẳng có sự cứu rỗi
So I broke it up - Nên tôi phá vỡ tất cả
Future pandora - Để lại tương lai Pandora
For next age - Cho kỉ nguyên mới
People celebrate by fireworks - Mọi người hân hoan cảnh pháo hoa
Like millions of galaxies are blasting - Trông như hàng triệu vũ trụ đang khai hỏa
成群蝼蚁为地染黑霜 (Chéng qún lóuyǐ wèi de rǎn hēi shuāng)
[A swarm of worthless creatures dyes the frost black] - Những sinh vật vô giá trị nhuộm đen sương giá
少一只多一只也无妨 (Shǎo yī zhǐ duō yī zhǐ yě wúfáng)
[One more or one less of them, it doesn’t matter] - Thêm hay bớt đi, cũng chẳng có nghĩa lý gì
可你的手 (Kě nǐ de shǒu)
[But your hand is] - Nhưng bàn tay cậu
Holding me tightly then know my name - Giữ lấy tôi thật chật và biết tên tôi
世界在破碎 (Shìjiè zài pòsuì)
[The world is breaking apart] - Thế gian đang vỡ thành từng mảnh
So often - Thật thường nhật
而你的存在 (Ér nǐ de cúnzài)
[But your existence] - Nhưng sự tồn tại của cậu
如此温暖 (Rúcǐ wēnnuǎn)
[Feels so warm] - Thật ấm áp làm sao
闪过的画面是谁 (Shǎnguò de huàmiàn shì shéi)
[Who are the flashing images] - Là hình bóng của ai
反复地在脑内重现 (Fǎnfù dì zài nǎo nèi chóng xiàn)
[That keep reappearing in my head?] - Mà cứ lang thang mãi trong tâm trí tôi?
For years I used to be a lonely star - Tôi vốn dĩ là ngôi sao đơn côi trong nhiều năm
No sea no life on, No satellite around - Không biển cả không sự sống, chẳng có vệ tinh nào
Until I met you everything had changed - Cho đến khi gặp cậu, mọi thứ đã đổi thay
You made this unique - Cậu làm ra sự phi thường này
Don’t hold me back from - Đừng ngăn tôi khỏi chuyện này
创造最美丽的永恒 (Chuàngzào zuì měilì de
yǒnghéng)
[Creating the most beautiful eternity] - Tạo ra sự vĩnh cửu tuyệt hảo nhất
I don’t want to be you - Tôi chẳng muốn như cậu đâu
对一切未知都愚笨 (Duì yīqiè wèizhī dōu yúbèn)
[Who fumbles when faced with anything unknown] - Kẻ lui bước khi đối mặt với những gì vô danh
The old folks were lying - Người xưa đã dối trá
There’s no golden fleece - Chẳng có sự cứu rỗi
So I broke it up - Nên tôi phá vỡ tất cả
Future pandora - Để lại tương lai Pandora
For next age - Cho kỉ nguyên mới
So I broke it up - Nên tôi phá vỡ tất cả
Future pandora - Để lại tương lai Pandora
For next age - Cho kỉ nguyên mới
0 Nhận xét