Hương Vị Tiêu Tán - Cao Húc / 消散的味道 - 高旭

Lời mở đầu: Vốn để mà nói thì mình đam mê nghe nhạc không lời hơn, nhưng đồng thời cũng có những ngoại lệ tách biệt, là những bài mình đã đăng lên cái blog tạp nham này của mình. Bài hát này mình vô tình biết qua một người bạn, khi ngồi chờ bạn mình học xong ở một quán gần trường. Bạn ấy hướng ngoại dữ lắm, thế là hai người ngồi nghe nhạc với nhau trong khi đợi chờ.

Ngay khi nghe xong bài này thì mình tìm ra thêm một bài khác cũng do Cao Húc trình bày, mình sẽ đăng ở bài kế tiếp, hehe.


我是有多么不可靠 [Wǒ shì yǒu duōme bù kěkào] - Kẻ không đáng tin cậy như anh đây 像烦恼被甩掉 [Xiàng fánnǎo bèi shuǎi diào] - Giống như những phiền não cần phải vứt 快消散的味道 [Kuài xiāosàn de wèidào] - Mùi hương sắp tiêu tan 是你留的解药 [Shì nǐ liú de jiě yào] - Chính là liều thuốc giải mà em để lại 最后 [Zuìhòu] - Cuối cùng 只剩下我 [zhǐ shèng xià wǒ] - Chỉ còn lại mình anh

你曾说的那些甜言蜜语让我 [Nǐ céng shuō dì nàxiē tiányánmìyǔ ràng wǒ] - Em từng nói những lời ngon tiếng ngọt khiến anh 一时间不知该怎么做 [Yī shíjiān bùzhī gāi zěnme zuò] - Trong lúc nhất thời không biết nên làm như thế nào

早知是这结果 [Zǎo zhī shì zhè jiéguǒ] - Sớm biết sẽ có kết quả này 怪我从没把握 [Guàiwǒ cóng méi bǎwò] - Trách anh chưa từng giữ chặt 从手中偷偷溜走 [Cóng shǒuzhōng tōutōu liū zǒu] - Để mọi thứ tụt khỏi tầm tay 无奈只剩悔过 [Wúnài zhǐ shèng huǐguò] - Không còn lựa chọn nào ngoài hối tiếc

能不能在让我来陪你 [Néng bùnéng zài ràng wǒ lái péi nǐ] - Có thể để anh bên cạnh em thêm lần nữa được không? 把那些烦恼和委屈 [Bǎ nàxiē fánnǎo hé wěiqu] - Đem những phiền não cùng ủy khuất ấy 都交给我吧 [dōu jiāo gěi wǒ ba] - Đều giao hết cho anh 不要给他 [bùyào gěi tā] - Không cần đến hắn ta 我只是放不下 [Wǒ zhǐshì fàng bùxià] - Chỉ là anh không thể buông tay được 每时每刻在牵挂 [Měi shí měi kè zài qiānguà] - Mỗi phút mỗi giây đều mang những vướng bận 尤其是快要晚霞 [yóuqí shì kuàiyào wǎnxiá] - Đặc biệt là khi hoàng hôn sắp buông xuống

拜托请不要只剩下我 [Bàituō qǐng bùyào zhǐ shèng xià wǒ] - Xin em đừng bỏ anh lại một mình 独自承受该死的结果 [Dúzì chéngshòu gāisǐ de jiéguǒ] - Một mình gánh chịu kết cục đáng chết này 想要逃离却无法挣脱 [Xiǎng yào táolí què wúfǎ zhēngtuō] - Muốn chạy trốn nhưng lại không thể trốn thoát được

我只希望听到你在说声爱我 [Wǒ zhǐ xīwàng tīng dào nǐ zài shuō shēng ài wǒ] - Anh chỉ hy vọng nghe được câu em nói "Em yêu anh" 一起去看极光星星闪烁 [Yīqǐ qù kàn jíguāng xīngxīng shǎnshuò] - Hãy cùng nhau ngắm cực quang và các ngôi sao lấp lánh 这些我都要 [Zhèxiē wǒ dū yào] - Điều anh muốn là tất cả mọi thứ 不只是在梦里才能做到 [Bù zhǐshì zài mèng lǐ cáinéng zuò dào] - Không phải ở trong giấc mơ mới có thể làm được điều đó

能不能在让我来陪你 [Néng bùnéng zài ràng wǒ lái péi nǐ] - Có thể để anh bên cạnh em lần nữa được không? 把那些烦恼和委屈 [Bǎ nàxiē fánnǎo hé wěiqu] - Đem những phiền não cùng ủy khuất ấy 都交给我吧 [dōu jiāo gěi wǒ ba] - Đều giao hết cho anh 不要给他 [bùyào gěi tā] - Không cần đến hắn ta 我只是放不下 [Wǒ zhǐshì fàng bùxià] - Chỉ là anh không thể buông tay được 每时每刻在牵挂 [Měi shí měi kè zài qiānguà] - Mỗi phút mỗi giây đều mang những vướng bận 尤其是快要晚霞 [yóuqí shì kuàiyào wǎnxiá] - Đặc biệt là khi hoàng hôn sắp buông xuống

拜托请不要只剩下我 [Bàituō qǐng bùyào zhǐ shèng xià wǒ] - Xin em đừng bỏ anh lại một mình 独自承受该死的结果 [Dúzì chéngshòu gāisǐ de jiéguǒ] - Một mình gánh chịu kết cục đáng chết này 想要逃离却无法挣脱 [Xiǎng yào táolí què wúfǎ zhēngtuō] - Muốn chạy trốn nhưng lại không thể trốn thoát được

总是周而复始 [Zǒng shì zhōu'érfùshǐ] - Luôn là một vòng lặp, lặp đi lặp lại 感觉你快要消失 [Gǎnjué nǐ kuàiyào xiāoshī] - Cảm giác rằng em sắp biến mất 这已经是第几次 [Zhè yǐjīng shì dì jǐ cì] - Đây đã là lần thứ mấy rồi 简单敷衍的几句 [jiǎndān fūyǎn de jǐ jù] - Một vài câu đơn giản cho có lệ 语气很令人发指 [Yǔqì hěn lìng rén fàzhǐ] - Giọng điệu như khiến người khác tức giận 怪当初我太固执 [Guài dāngchū wǒ tài gùzhí] - Trách anh trước đây quá cố chấp 我们之间的故事 [Wǒmen zhī jiān de gùshì] - Câu chuyện trước đây của chúng ta 本就不应该有开始 [běn jiù bù yìng gāi yǒu kāishǐ] - Vốn dĩ không nên có bắt đầu

我是多么想能变成一个太阳为你铺撒阳光 [Wǒ shì duōme xiǎng néng biàn chéng yīgè tàiyáng] - Anh đã từng ảo tưởng có thể trở thành Vầng Thái Dương 为你铺撒阳光 [wèi nǐ pù sā yángguāng] - Vì em mà tỏa ra ánh sáng mặt trời 这次我真的要狠心把你遗忘 [Zhè cì wǒ zhēn de yāo hěnxīn bǎ nǐ yíwàng] - Lần này anh thật sự muốn tàn nhẫn với bản thân mà đem em quên đi 把你遗忘 [Bǎ nǐ yíwàng] - Quên đi mọi thứ về em

无数次为自己 [Wúshù cì wèi zìjǐ] - Vô số lần vì bản thân mình 说得慌承受代价 [Shuō dé huǎng chéngshòu dàijià] - Hoảng loạn nói ra cái giá phải trả 也无法弥补 [Yě wúfǎ míbǔ] - Không có cách nào bù đắp 伤害了他 [Shānghàile tā] - Khiến em tổn thương 深爱的她 [shēn ài de tā] - Nhưng vẫn yêu em đậm sâu 深爱的她 [Zěnme huì jídù] - Tại sao lại tỏ ra ghét bỏ 你的孤独 有人倾诉 [nǐ de gūdú yǒurén qīngsù] - Những cô đơn trong em, hãy nói hết với người đó 故事结束太离谱 [Gùshì jiéshù tài lípǔ] - Chuyện xưa phũ phàng kết thúc 满盘皆输 [Mǎn pán jiē shū] - Thua cả bàn cờ, mất tất cả mọi thứ

Đăng nhận xét

0 Nhận xét